Clo có ký hiệu hóa học là Cl2 là nguyên tố phi kim hoạt động mạnh, phổ biến và được sử dụng nhiều trong thực tế. Clo có thể phản ứng được với hầu hết các hợp chất hữu cơ, vô cơ nhưng theo các bạn thì clo không phản ứng với chất nào? Hãy cùng giúp học tốt hóa học tìm hiểu qua bài viết này nha.
Khí Clo không phản ứng với chất nào?
Clo là phi kim có tính oxi hóa mạnh, nó dễ dàng phản ứng với hầu hết các kim loại, phi kim, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ.
Khí Clo không tác dụng với các chất gồm Oxi (O2), Nitơ( N2), vàng ( Au ), Bạc (Ag), Pt ( platinum ), hợp chất NaCl.
Clo không phản ứng được với khí oxi vì oxi có tính oxi hóa mạnh hơn clo. Hầu hết các chất phi kim đều không tác dụng được với khí oxi.
Khí Clo không tác dụng được với au, ag, pt vì các kim loại này có độ âm điện thấp, các kim loại này còn có khả năng tạo một lớp phủ bảo vệ bề mặt chống lại sự tác động của khí clo, ngăn chặn sự tác động oxi hoá của Cl2.
Những phản ứng hóa học đặc trưng của clo
Các em cần ghi nhớ những phản ứng hóa học đặc trưng của cl2 gồm:
1 – Phản ứng với nước
Khí clo phản ứng với nước để tạo thành chất khử trùng, tùy vào nhiệt độ mà sản phẩm tạo thành sẽ khác nhau.
Clo hòa tan rất ít trong nước, với độ hòa tan tối đa của nó xảy ra ở 49° F. Sau đó, độ hòa tan của nó giảm xuống cho đến 212° F. Ở nhiệt độ dưới phạm vi đó, nó tạo thành hydrat kết tinh (thường là Cl2 ) và sẽ không hòa tan. Giữa phạm vi đó, nó thường tạo thành axit hypochlorous (HOCl). Đây là phản ứng chính được sử dụng để khử trùng và tẩy trắng nước/nước thải.
Ở nhiệt độ thường: Cl2 + H2O ➝ HOCl + HCl
Ở nhiệt độ cao: 2Cl2 + 2H2O ➝ 4HCl + O2
2 – Phản ứng với nhóm halogen
Khí Clo có thể tác dụng với nhiều nguyên tố phi kim ( trừ oxi và nito).
Các phản ứng của clo với phi kim gồm:
Cl2 + Br2 ➝ 2ClBr
Cl2 + I2 ➝ 2ICl
Cl2 + 3F2 ➝ 2ClF3
3Cl2 + 2P ➝ 2PCl3
Cl2 + 2S ➝ Cl2S2
3 – Phản ứng với khí Hidro
Hidro phản ứng với khí Cl2 tạo thành hidro clorua (HCl). Phản ứng xảy ra chậm ở nhiệt độ phòng và tăng tốc độ khi nhiệt độ tăng cao. Tốc độ của phản ứng tỷ lệ thuận với nhiệt độ. Trong điều kiện thích hợp, phản ứng có thể phát nổ.
H2 + Cl2 → 2HCl
4 – Phản ứng với kim loại
Clo phản ứng với hầu hết các kim loại và tạo thành clorua kim loại, các sản phẩm tạo thành đều hòa tan trong nước. Clo dạng khí hoặc lỏng thường không phản ứng với các kim loại như sắt, đồng, bạch kim, bạc và thép ở nhiệt độ dưới 230°F.
Tuy nhiên, ở nhiệt độ cao, nó phản ứng nhanh chóng với nhiều kim loại hoạt động mạnh.
Cl2 + Fe → FeCl2
Ca + Cl2 → CaCl2
Cl2 + Mg → MgCl2
Cl2 + Mn → MnCl2
Si + 2Cl2 → SiCl4
5 – Phản ứng với bazơ
Cl2 phản ứng với dung dịch NaOH để tạo thành sản phẩm là clorat.
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
6 – Phản ứng với các hợp chất vô cơ
Vì có tính oxi hóa mạnh nên clo dễ dàng phản ứng được với nhiều hợp chất vô cơ gồm:
Clo phản ứng với SO2:
SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
Clo phản ứng với Ca(OH)2:
2Cl2 +2Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
Clo phản ứng với dung dịch muối FeCl2:
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
Clo phản ứng với Na2S:
Cl2 + Na2S → 2NaCl + S↓
Clo phản ứng với cacbon disunfua:
CS2 + 3Cl2 → CCl4 + S2Cl2
7 – Phản ứng của Clo với các hợp chất hữu cơ
Clo có thể phản ứng thế với các hợp chất hữu cơ phổ biến như anken, ankin, benzen…
Cl2 + CH4 → CH3Cl + HCl
Cl2 + C6H6 → C6H6Cl2
Cl2 + C2H2 → C2H2Cl2
Lời kết: Đây là đáp án cho câu hỏi khí Clo không phản ứng với chất nào, hợp chất hóa học nào chuẩn xác nhất.