1. Mẫu 01/PBVMT tờ khai phí bảo vệ môi trường 2023 (với hoạt động khai thác khoáng sản) và hướng dẫn sử dụng
Mẫu 01/PBVMT tờ khai phí bảo vệ môi trường 2023 (với hoạt động khai thác khoáng sản) và hướng dẫn sử dụng mẫu này
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)
[01] Kỳ tính thuế: Năm….
[02] Lần đầu[1]: [03] Bổ sung lần thứ:…
[04] Tên người nộp thuế[2]:……………………………………………………………………………………………….
[05] Mã số thuế[3]:
[06] Tên đại lý thuế (nếu có)[4]:…………………………………………………………………………………………
[07] Mã số thuế:
[8] Hợp đồng đại lý thuế: Số…………………………………… ngày……………………………………………..
[09] Địa chỉ nơi khai thác khoáng sản khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính:[5]
[09a] Phường/xã: ……….. [09b] Quận/huyện:…………. [09b] Tỉnh/Thành phố: …………………
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
Loại khoáng sản
Số lượng đất đá bốc xúc thải (m3)
Mức phí của đất đá bốc xúc thải
Số lượng quặng khoáng sản nguyên khai khai thác
Mức phí theo từng loại khoáng sản
Hệ số tính phí theo phương pháp khai thác
Số phí phải nộp trong kỳ
Đơn vị tính
Số lượng
(1)
(2) [6]
(3)[7]
(4) [8]
(5)
(6)[9]
(7)[10]
(8)[11]
(9) = [(3)x(4)x(8)] + [(6)x(7)x(8)]
I
Khoáng sản do cơ sở tự khai thác:
1
………….
………….
II
Khoáng sản do tổ chức thu mua gom nộp thay người khai thác nhỏ lẻ
1
…………….
……………
Tổng cộng:
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:………………………..
Chứng chỉ hành nghề số:……
…, ngày……. tháng……. năm 2023
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
Mẫu 01/PBVMT tờ khai phí bảo vệ môi trường 2023 (với hoạt động khai thác khoáng sản) (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
2. Hướng dẫn kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
Căn cứ theo quy định tại Điều 6 Nghị định 164/2016/NĐ-CP, việc kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường được tiến hành như sau:
2.1. Kê khai phí bảo vệ môi trường
(i) Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là loại khai theo tháng và quyết toán năm. Trường hợp trong tháng không phát sinh phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, người nộp phí vẫn phải kê khai và nộp tờ khai nộp phí.
(ii) Hồ sơ khai phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản:
– Khai theo tháng: Tờ khai phí bảo vệ môi trường theo Mẫu 01/PBVMT quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC (nêu tại Mục 1 bên trên).
– Khai quyết toán năm: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường theo Mẫu 02/PBVMT được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC (Xem và tải mẫu TẠI ĐÂY).
(iii) Nơi nộp hồ sơ: cơ quan Thuế quản lý trực tiếp cùng nơi kê khai nộp thuế tài nguyên. Riêng đối với trường hợp kê khai phí bảo vệ môi trường đối với dầu thô, khí thiên nhiên và khí than, nơi nộp hồ sơ là Cục thuế địa phương nơi người nộp phí đặt văn phòng điều hành chính.
(iv) Thời hạn kê khai phí bảo vệ môi trường với cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo.
2.2. Nộp phí bảo vệ môi trường
– Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản phải nộp trong kỳ nộp phí được tính theo hướng dẫn tại Điều 5 Nghị định 164/2016/NĐ-CP.
– Đối với trường hợp người nộp phí thuộc diện bị ấn định số phí phải nộp, thực hiện theo quy định của Luật quản lý thuế 2019 và các văn bản hướng dẫn.
– Đồng tiền nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là đồng Việt Nam.