Giao diện CKEditor
Các nút định dạng CKEditor
Mã HTML: khi click vào sẽ hiển thị phần nội dung theo các đoạn mã html
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Save: khi click vào tác dụng sẽ giống như nút lưu dữ liệu.
2. Trang mới: khi click vào thì nội dung trong ô sẽ xoá hết, trở lại khi chưa nhập dữ liệu.
3. Xem trước: khi click vào sẽ mở 1 tab mới phần nội dung sẽ được hiển thị lên web để Quý khách xem trước.
4. In: khi click vào sẽ liên kết đến máy in, in phần nội dung trong ô nhập liệu.
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Mẫu dựng sẵn: khi click vào sẽ tạo mẫu định dạng sẵn cho Quý khách.
2. Cắt: cắt đoạn văn bản.
3. Sao chép: sao chép đoạn văn bản.
4. Dán: dán phần văn bản không có ảnh.
5. Dán theo định dạng văn bản thuần: dán phần văn bản đã xoá các định dạng.
6. Dán với định dạng Word: dán phần văn bản có cả ảnh từ Word, nhưng khi lưu sẽ chỉ hiển thị được phần văn bản.
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Khôi phục thao tác: khôi phục văn bản trước khi thao tác.
2. Làm lại thao tác: phục hồi lại văn bản theo thao tác trước đó.
3. Tìm kiếm: tìm kiếm theo từ khoá trong nội dung.
4. Thay thế: thay thế nội dung theo từ khoá.
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Chọn tất cả: khi click vào sẽ chọn tất cả nội dung đang có trong ô nhập liệu.
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Kiểm tra chính tả: kiểm tra chính tả đoạn văn bản đang được chọn.
2. Biểu mẫu: tạo nội dung dạng biểu mẫu.
3. Nút kiểm: tạo icon checkbox, ô đánh dấu tick.
4. Nút chọn: tạo icon radiobutton, chấm tròn.
5. Trường văn bản
6. Vùng văn bản
7. Ô chọn: sẽ hiển thị lựa chọn khi bấm mũi tên sẽ hiển thị ra.
8. Nút: tạo nút.
9. Nút hình ảnh: tạo nút icon chọn hình ảnh.
10. Trường ẩn
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. In đậm: in đậm văn bản được chọn.
2. In nghiêng: in nghiêng văn bản được chọn.
3. Gạch chân: gạch chân văn bản được chọn.
4. Gạch xuyên ngang: gạch xuyên ngang văn bản được chọn.
5. Chỉ số dưới: cho phép xuống 1 cấp cho ký tự tiếp theo
6. Chỉ số trên: cho phép lên 1 cấp cho ký tự tiếp theo
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Copy Formatting (Ctrl + Shift + C): copy nội dung vẫn giữ định dạng.
2. Xóa định dạng: dùng để xoá hết định dạng của đoạn văn bản đang được chọn.
3. Numbering: đánh số đầu dòng.
4. Bullet: đánh biểu tượng, ký tự đầu dòng. (chỉ hỗ trợ chấm đen)
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Dịch ra ngoài: dịch đoạn văn bản được chọn ra phía ngoài.
2. Dịch vào trong: dịch đoạn văn bản được chọn vào phía trong.
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Khối trích dẫn: định dạng nội dung dạng trích dẫn.
2. Tạo khối các thành phần: dùng để tạo thẻ div trên nội dung.
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Canh Trái: khi chọn vào sẽ canh trái phần nội dung được chọn.
2. Canh Giữa: khi chọn vào sẽ canh giữa phần nội dung được chọn.
3. Canh Phải: khi chọn vào sẽ canh phải phần nội dung được chọn.
4. Canh Đều: khi chọn vào sẽ canh đều phần nội dung được chọn.
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Văn bản hướng từ trái sang phải: khi nhập nội dung sẽ hiển thị chữ từ theo cạnh trái.
2. Văn bản hướng từ phải sang trái: khi nhập nội dung sẽ hiển thị chữ từ theo cạnh phải.
3. Thiết lập ngôn ngữ: arabic, french, spanish.
4. Chèn/Sửa link liên kết: dùng để chèn link cho nội dung được chọn.
5. Xoá liên kết: xoá link đã chèn cho nội dung được chọn.
6. Chèn/Sửa điểm neo: gắn neo cho nội dung.
7. Hình ảnh: dùng để chèn hình ảnh vào nội dung.
Giao diện chèn ảnh:
12. Chèn ngắt trang: hỗ trợ sinh ra thẻ div ngăn trang soạn thảo.
13. Iframe: hỗ trợ tạo thẻ iframe thường dùng để chèn link youtube cho nội dung.
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Phong cách định dạng: chứa một số mẫu định dạng cho nội dung.
2. Định dạng: chứa một số mẫu định dạng khác loại với phong cách định dạng.
3. Font: dùng để đổi font chữ cho nội dung được chọn.
4. Cỡ chữ: dùng để thay đổi kích thước chữ nội dung được chọn.
—————————————————————————————————————————————————————————————————————-
Từ trái sang phải.
1. Màu chữ: dùng để đổi màu chữ cho nội dung được chọn.
2. Màu nền: dùng để đổi màu nền cho nội dung được chọn.
3. Phóng to tối đa: dùng để phóng to khung CKEditor ra toàn giao diện.
4. Thông tin về CKEditor 4
Lưu ý: Ô nhập liệu CKEditor giới hạn số ký tự tối đa là 65536