NX12 Working with Parts + File Bài Tập
LÀM VIỆC Với CHI TIẾT MÁY
Mục lục
Chương 1: Thẻ lệnh đơn File. 5
###1. Các nội dung cơ bản về thẻ File. 5
###2. Lệnh New – tạo tập tin mới 6
###3. Lệnh Open – Mở tập tin. 8
###4. Lệnh Reopen – mở lại 13
###5. Lưu tập tin chi tiết máy. 16
###6. Import – nhập khẩu tập tin. 20
###7. Xuất chi tiết máy NX.. 25
###8. Xuất hình ảnh. 35
###9. Xuất sang các định dạng khác. 38
###10. Print – in hình ảnh từ khu đồ hoạ. 41
###11. Plot – in bản vẽ hoặc mô hình. 44
###12. Bookmarks – đánh dấu trạng thái làm việc. 51
###13. User Interface Preferences – tham số ưu tiên của giao diện. 54
Chương 2: các tác vụ phổ biến. 66
### 14. Các nội dung cơ bản về tác vụ. 66
### 15. Các tác vụ phổ biến. 67
### 16. Change Displayed Part – thay đổi chi tiết máy được hiển thị 73
### 17. Undo – Danh sách hoàn tác. 75
### 18. Copy Display – sao chép hình ảnh màn hình. 78
### 19. Selection Methods – các phương pháp lựa chọn. 79
### 20. Selecting Objects – Chọn đối tượng. 83
### 21. Class Selection – chọn đối tượng theo lớp thuộc tính. 94
### 22. 3D Box Selection – lựa chọn đối tượng bằng hộp 3D.. 106
### 23. Bài tập: sử dụng hộp chọn 3D.. 116
### 24. Color Palette- Bảng màu. 124
### 25. Deleting – Xóa đối tượng. 128
### 26. Show and Hide – Hiển thị & ẩn. 133
### 27. Object Display – hiển thị đối tượng. 139
### 28. Quick Pick – chọn nhanh. 149
### 29. Repeat Command – Lặp lại lệnh. 151
### 30. Input Box – hộp nhập liệu. 152
chương 3: cửa sổ đồ họa. 154
### 31. Các nội dung cơ bản về cửa sổ đồ họa. 154
### 32. Views – khung nhìn. 155
### 33. Thẻ View.. 157
### 34. View Operation – các lệnh xử lý khung nhìn. 159
### 35. View Section – Mặt cắt 165
### 36. View Section Extent – ranh giới của mặt cắt 169
### 37. Saving & Deleting Views – Lưu và xóa khung nh. 171
### 38. View Pop-up Menu – lệnh đơn ngữ cảnh trong cửa sổ đồ họa. 174
### 39. Custom Views – khung nhìn tùy biến. 180
chương 4: làm việc với nhiều cửa sổ. 181
### 40. Các nội dung cơ bản về chế độ nhiều cửa sổ. 181
### 41. Tổng quan về chế độ nhiều cửa sổ. 182
### 42. New Window – Thêm cửa sổ mới 190
### 43. Hành vi của NX trong chế độ nhiều cửa sổ. 194
### 44. Drag and Drop between Windows – Kéo & thả giữa các cửa sổ. 198
### 45. Hỗ trợ nhiều cửa sổ trong các trình ứng dụng. 212
### 46. Restore Previous Session – khôi phục lại phiên làm việc trước. 214
### 47. Bài tập: làm việc với các tập tin chi tiết máy. 216
chương 5: Tổ chức hình học. 222
### 48. Các nội dung cơ bản về tổ chức hình học. 222
### 49. Layer Settings – Thiết lập các lớp. 223
### 50. Managing Layers – thực hành quản lý lớp. 229
### 51. Categorizing Layers – phân hạng mục cho lớp. 236
### 52. Lệnh Feature Groups – nhóm thành phần. 239
### 53. Các tùy chọn của lệnh Feature Group. 244
### 54. Bài tập: tạo nhóm thành phần. 251
chương 6: các hộp thoại Constructor. 273
### 55. Các nội dung cơ bản về tạo hình học xây dựng. 273
### 56. Point Constructor – Tạo điểm.. 274
### 57. Vector Constructor – Tạo vec-tơ.. 279
### 58. CSYS Constructor – hệ tọa độ tùy biến. 281
chương 7: đo đạc và thông tin. 287
### 59. Cơ bản về truy xuất và phân tích thông tin. 287
### 60. Object Information – Thông tin về đối tượng. 288
### 61. Point Information – thông tin về điểm.. 292
### 62. Simple Measurements – Đo đạc đơn giản. 293
### 63. Measure Distance – Đo khoảng cách. 295
### 64. Measure Point – đo điểm.. 301
### 65. Measure Angle – đo góc. 303
### 66. Measure Extremes – Đo các cực. 309
### 67. Minimum Radius – Bán kính tối thiểu. 314
### 68. Part Information – thông tin về chi tiết máy. 317
### 69. Other Information – thông tin khác. 324
Chương 8: Hệ tọa độ. 330
### 70. Các nội dung cần nắm về hệ tọa độ. 330
### 71. Tổng quan về các hệ tọa độ. 331
### 72. Work Coordinate System (WCS) – hệ tọa độ làm việc. 337
### 73. WCS Dynamics – xử lý động hệ tọa độ làm việc. 348
### 74. Datum Coordinate System – hệ tọa độ tham chiếu. 360
### 75. So sánh WCS với Datum Csys. 368
### 76. Bài tập tạo hệ tọa độ. 373
chương 9: Cơ bản về thiết kế khối 395
### 77. Các nội dung cần nắm về thiết kế khối 395
### 78. Solid Modeling Intentions – ý định thiết kế khối 396
### 79. Các tham số chung cho thiết kế. 401
### 80. Object Preferences – Tham số ưu tiên về đối tượng. 412
### 81. Selection Preferences – tham số về lựa chọn. 416
chương 10: Part Navigator – trình duyệt chi tiết máy. 422
### 82. Các nội dung cần học về Part Navigator 422
### 83. Tổng quan về Part Navigator 423
### 84. Các tác vụ của Part Navigator 445
### 85. Configuring the Part Navigator – Cấu hình Part Navigator 453
### 86. Filtering the Part Navigator – lọc trong trình điều hướng chi tiết máy. 456
### 87. Feature Alerts – Cảnh báo về thành phần. 463
chương 11: Primitive Features – các thành phần cơ bản. 471
### 88. Các nội dung cần học về primitive features. 471
### 89. Block – khối hình hộp. 472
### 90. Cylinder – thực hành tạo hình trụ. 478
### 91. Cone – Hình nón. 483
### 92. Sphere – Hình cầu. 491
### 93. Editing Primitives – chỉnh sửa các khối cơ bản. 496
chương 12: Boolean Features – các phép toán logic về khối 497
### 94. Các nội dung cơ bản về Boolean Features. 497
### 95. Boolean Features – tổng quan về các toán tử logic. 498
### 96. Uniting Solids – hợp nhất các khối 504
### 97. Subtracting Solids – Trừ khối 514
### 98. Intersecting Solids – tính phần giao của các khối 518
### 99. Chỉnh sửa một thành phần Boolean. 522
chương 13: BÀI TẬP VÀ KIỂM TRA.. 525
### 100. Emboss Body – dập nổi thân. 525
### 101. Bài tập: Embossed Cup Holder Tray – dập tạo khay đựng cốc. 533
### 102. Bài tập: chỉnh sửa một thành phần Boolean. 542
### 103. Tool Case – Bài tập tạo hộp đựng công cụ. 548
### 104. Bài tập tạo trục. 556
### 105. Bài tập : License Plate Holder – Kẹp giữ biển. 564