Mức lương tối thiểu vùng có ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập và nhiều khoản trợ cấp xã hội của người lao động. Vậy mức lương tối thiểu vùng năm 2023 là bao nhiêu và có sự thay đổi không khi mức lương lương cơ sở đã chính thức có sự điều chỉnh tăng lên 1,8 triệu đồng/ tháng kể từ ngày 1/7/2023.
Cập nhật mức lương tối thiểu vùng nửa cuối năm 2023
1. Mức lương tối thiểu vùng năm 2023
Mức lương tối thiểu vùng sẽ được điều chỉnh dựa trên mức sống tối thiểu của người lao động, so sánh mức lương tối thiểu và mức lương trên thị trường, cùng với đó là chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế, quan hệ cung cầu lao động, việc làm và thất nghiệp, khả năng chi trả của doanh nghiệp.
Đến thời điểm 1/7/2023, vẫn chưa có quy định cụ thể về việc điều chỉnh lương tối thiểu vùng từ ngày 1/7/2023. Do vậy, mức lương tối thiểu vùng áp dụng cho nửa cuối năm 2023 sẽ vẫn được giữ nguyên.
Theo đó, căn cứ quy định tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP, từ ngày 01/01/2023, mức lương tối thiểu vùng theo tháng và mức lương tối thiểu vùng theo giờ như sau:
Bảng mức lương tối thiểu vùng theo tháng và theo giờ
Ngoài ra, Nghị định số 38/2022/NĐ-CP không quy định mức lương trả cho lao động đã qua đào tạo cao hơn ít nhất 7% mức lương tối thiểu vùng tương ứng. Nhưng với các nội dung đã cam kết trong hợp đồng lao động, hoặc các thỏa thuận hợp tác khác có lợi hơn cho người lao động so với quy định tại Nghị định này thì vẫn tiếp tục được thực hiện (trừ một số trường hợp đặc biệt).
Theo đó, tiền lương trả cho người lao động đòi hỏi qua học nghề, đào tạo nghệ sẽ cao hơn ít nhất là 7% so với mức lương tối thiểu, trừ trường hợp 02 bên có thỏa thuận khác.
So sánh giữa lương cơ sở và lương tối thiểu vùng
2. Phân biệt lương tối thiểu vùng và lương cơ sở năm 2023
Như vậy, chính thức kể từ ngày 1/7/2023, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1.490.000 đồng lên 1.800.000 đồng. Mức lương cơ sở và mức lương tối thiểu vùng thay đổi đều sẽ ảnh hưởng đến mức lương của nhóm người lao động là công chức, viên chức và người lao động hợp đồng. Do vậy mà có nhiều người lao động vẫn bị nhầm lần và chưa phân biệt được 2 mức lương này. Cụ thể:
Bảng so sánh sự khác biệt giữa mức lương tối thiểu vùng và mức lương cơ sở năm 2023
3. Lương tối thiểu vùng năm 2023 tại 63 tỉnh, thành trên cả nước
Danh mục các địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu thuộc vùng I,II,III,IV mới nhất cũng được quy định tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP, theo đó đã có sự điều chỉnh lại một số quận huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh thuộc các Vùng áp dụng mức lương tối thiểu.
Dưới đây là bảng mức lương tối thiểu vùng 2023 áp dụng tại 63 tỉnh, thành tại Việt Nam. (đơn vị đồng/ tháng)
1. Thành phố Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Các Quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
– Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ, Sóc Sơn;
– Thị xã Sơn Tây.
I
4.680.000
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa.
II
4.160.000
2. Thành phố Hồ Chí Minh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Các Quận: 1, 3, 4, 5, 6,7 ,8,10,11,12.
– Các Quận: Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức.
– Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.
I
4.680.000
– Huyện Cần Giờ.
II
4.160.000
3. Hải Phòng
Quận/ huyện thuộc thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Các quận: Lê Chân, Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Kiến An.
– Các huyện: Tiên Lãng, Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Cát Hải, Kiến Thụy.
I
4.680.000
– Huyện đảo Bạch Long Vĩ.
II
4.160.000
4. Đồng Nai
Quận/ huyện/Thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Biên Hòa.
– Thành phố Long Khánh.
– Các huyện: Trảng Bom, Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu.
– Huyện Xuân Lộc.
I
4.680.000
– Các huyện: Định Quán, Thống Nhất.
II
4.160.000
– Các huyện: Cẩm Mỹ, Tân Phú.
III
3.640.000
5. Bình Dương
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An.
– Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên.
– Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo.
I
4.680.000
6. Bà Rịa Vũng Tàu
Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Vũng Tàu.
– Thị xã Phú Mỹ.
I
4.680.000
– Thành phố Bà Rịa.
II
4.160.000
– Các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Châu Đức, Côn Đảo, Xuyên Mộc.
III
3.640.000
7. Hải Dương
Quận/ huyện/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Hải Dương.
II
4.160.000
– Thành phố Chí Linh.
– Các huyện: Tứ Kỳ, Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang.
III
3.640.000
– Các huyện: Thanh Miện, Ninh Giang, Thanh Hà.
IV
3.250.000
8. Hưng Yên
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Hưng Yên.
– Thị xã Mỹ Hào.
– Các huyện: Yên Mỹ, Văn Lâm, Văn Giang.
II
4.160.000
– Các huyện: Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ, Ân Thi.
III
3.640.000
9. Vĩnh Phúc
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Các thành phố: Vĩnh Yên, Phúc Yên.
– Các huyện: Bình Xuyên, Yên Lạc.
II
4.160.000
– Các huyện: Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô.
III
3.640.000
10. Bắc Ninh
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Bắc Ninh.
– Thị xã Từ Sơn.
– Các huyện: Gia Bình; Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Lương Tài.
II
4.160.000
11. Quảng Ninh
Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Hạ Long;
I
4.680.000
– Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái;
– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều;
II
4.160.000
– Huyện Hoành Bồ;
– Các huyện Vân Đồn, Đầm Hà, Hải Hà , Tiên Yên.
III
3.640.000
– Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ;
IV
3.250.000
12. Thái Nguyên
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Các thành phố: Thái Nguyên, Sông Công.
– Thị xã Phổ Yên.
II
4.160.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ.
III
3.640.000
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai.
IV
3.250.000
13. Phú Thọ
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Việt Trì.
II
4.160.000
– Thị xã Phú Thọ.
– Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông.
III
3.640.000
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập.
IV
3.250.000
14. Lào Cai
Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Lào Cai.
II
4.160.000
– Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa.
III
3.640.000
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn.
IV
3.250.000
15. Nam Định
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Nam Định.
– Huyện Mỹ Lộc.
II
4.160.000
– Các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Ý Yên.
III
3.640.000
16. Ninh Bình
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Ninh Bình.
II
4.160.000
– Thành phố Tam Điệp.
– Các huyện: Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư.
III
3.640.000
– Các huyện: Kim Sơn, Nho Quan, Yên Mô.
IV
3.250.000
17. Thừa Thiên Huế
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Huế;
II
4.160.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà;
– Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang;
III
3.640.000
– Các huyện A Lưới, Nam Đông;
IV
3.250.000
18. Quảng Nam
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Hội An, Tam kỳ.
II
4.160.000
– Thị xã Điện Bàn.
– Các huyện: Thăng Bình, Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh.
III
3.640.000
– Các huyện: Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang.
IV
3.250.000
19. Đà Nẵng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ.
– Các huyện: Hòa Vang.
– Huyện đảo Hoàng Sa.
II
4.160.000
20. Khánh Hoà
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Nha Trang, Cam Ranh.
II
4.160.000
– Thị xã Ninh Hòa.
– Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh.
III
3.640.000
– Các huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa.
IV
3.250.000
21. Lâm Đồng
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc.
II
4.160.000
– Các huyện Đức Trọng, Di linh.
III
3.640.000
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông.
IV
3.250.000
22. Bình Thuận
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Phan Thiết.
II
4.160.000
– Thị xã La Gi.
– Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam.
III
3.640.000
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình.
IV
3.250.000
23. Tây Ninh
Quận/ huyện/Thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Tây Ninh.
– Thị xã Hòa Thành.
– Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu.
II
4.160.000
– Các huyện: Bến Cầu, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành.
III
3.640.000
24. Bình Phước
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Đồng Xoài.
– Huyện Chơn Thành.
– Huyện Đồng Phú.
II
4.160.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long.
– Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.
III
3.640.000
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập.
IV
3.250.000
25. Long An
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Tân An.
– Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc.
II
4.160.000
– Thị xã Kiến Tường.
– Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa.
III
3.640.000
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng.
IV
3.250.000
26. Tiền Giang
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Mỹ Tho.
– Huyện Châu Thành.
II
4.160.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy.
– Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước.
III
3.640.000
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.
IV
3.250.000
27. Cần Thơ
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt.
II
4.160.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh.
III
3.640.000
28. Kiên Giang
Quận/ huyện/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên.
– Thành phố Phú Quốc.
II
4.160.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành.
III
3.640.000
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành.
IV
3.250.000
29. An Giang
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc.
II
4.160.000
– Thị xã Tân Châu.
– Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn.
III
3.640.000
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú.
IV
3.250.000
30. Trà Vinh
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Trà Vinh.
II
4.160.000
– Thị xã Duyên Hải.
III
3.640.000
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long.
IV
3.250.000
31. Cà Mau
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Cà Mau.
II
4.160.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời.
III
3.640.000
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân.
IV
3.250.000
32. Bến Tre
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Bến Tre.
– Huyện Châu Thành.
II
4.160.000
– Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam.
III
3.640.000
– Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú.
IV
3.250.000
33. Bắc Giang
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Bắc Giang.
– Các huyện: Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang.
III
3.640.000
– Các huyện: Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam.
IV
3.250.000
34. Hà Nam
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Phủ Lý.
– Huyện Duy Tiên, Kim Bảng.
III
3.640.000
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm.
IV
3.250.000
35. Hoà Bình
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Hòa Bình.
– Huyện Lương Sơn.
II
4.160.000
– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc.
IV
3.250.000
36. Thanh Hoá
Quận/ huyện/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn.
– Thị xã Bỉm Sơn.
– Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương.
III
3.640.000
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định.
IV
3.250.000
37. Hà Tĩnh
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Hà Tĩnh.
– Thị xã Kỳ Anh.
– Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương.
III
3.640.000
– Thị xã Hồng Lĩnh.
– Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà.
IV
3.250.000
38. Phú Yên
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Tuy Hòa.
– Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa.
III
3.640.000
– Thị xã Hồng Lĩnh.
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa.
IV
3.250.000
39. Ninh Thuận
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm.
– Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc.
III
3.640.000
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam.
IV
3.250.000
40. Kon Tum
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành Phố Kom Tum.
– Huyện Đăk Hà.
III
3.640.000
– Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông.
IV
3.250.000
41. Vĩnh Long
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Vĩnh Long.
– Thị xã Bình Minh.
II
4.160.000
– Huyện Long Hồ.
– Huyện Mang Thít.
III
3.640.000
– Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm;
IV
3.250.000
42. Hậu Giang
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Vị Thanh.
– Thị xã Ngã Bảy.
– Các huyện Châu Thành, Châu Thành A.
III
3.640.000
– Thị xã Long Mỹ.
– Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp.
IV
3.250.000
43. Bạc Liêu
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành Phố Bạc Liêu.
II
4.160.000
– Thị xã Giá Rai.
– Huyện Hòa Bình.
III
3.640.000
– Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải.
IV
3.250.000
44. Sóc Trăng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc Tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Sóc Trăng.
– Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm.
III
3.640.000
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung.
IV
3.250.000
45. Bắc Kạn
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Bắc Kạn.
III
3.640.000
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì.
IV
3.250.000
46. Cao Bằng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Cao Bằng.
III
3.640.000
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên.
IV
3.250.000
47. Đắk Lắk
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Buôn Mê Thuột.
III
3.640.000
-Thị xã Buôn Hồ.
– Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk.
IV
3.250.000
48. Đắk Nông
Quận/ huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc Tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Gia Nghĩa.
– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức.
IV
3.250.000
49. Điện Biên
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Điện Biên Phủ.
III
3.640.000
– Thị xã Mường Lay.
– Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ.
IV
3.250.000
50. Đồng Tháp
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Cao Lãnh.
– Thành phố Sa Đéc.
III
3.640.000
– Thành phố Hồng Ngự.
– Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.
IV
3.250.000
51. Gia Lai
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Pleiku.
III
3.640.000
– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa.
– Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ.
IV
3.250.000
52. Hà Giang
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Hà Giang.
III
3.640.000
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh.
IV
3.250.000
53. Lai Châu
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Lai Châu.
III
3.640.000
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn.
IV
3.250.000
54. Lạng Sơn
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Lạng Sơn.
III
3.640.000
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan.
IV
3.250.000
55. Quảng Bình
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Đồng Hới.
II
4.160.000
– Thị xã Ba Đồn.
– Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.
III
3.640.000
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa.
IV
3.250.000
56. Nghệ An
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Vinh.
– Thị xã Cửa Lò.
– Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên.
II
4.160.000
– Huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn.
– Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai.
III
3.640.000
– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương.
IV
3.250.000
57. Quảng Trị
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Đông Hà.
III
3.640.000
– Thị xã Quảng Trị.
– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh.
IV
3.250.000
58. Sơn La
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Sơn La.
III
3.640.000
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ.
IV
3.250.000
59. Thái Bình
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Thái Bình.
III
3.640.000
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư.
IV
3.250.000
60. Tuyên Quang
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Tuyên Quang.
III
3.640.000
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn.
IV
3.250.000
61. Yên Bái
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Yên Bái.
III
3.640.000
– Thị xã Nghĩa Lộ.
– Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình.
IV
3.250.000
62. Bình Định
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Quy Nhơn.
III
3.640.000
– Thị xã An Nhơn.
– Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân.
IV
3.250.000
63. Quãng Ngãi
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
– Thành phố Quảng Ngãi.
– Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh.
III
3.640.000
– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành.
IV
3.250.000
Trên đây những cập nhật mới nhất về mức lương tối thiểu vùng năm 2023 kể từ ngày 1/7 khi mức lương cơ sở đã có sự điều chỉnh tăng. Bảo hiểm xã hội điện tử eBH hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn. Nếu bạn có thắc mắc gì khác vui lòng liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng EBH Hotline 1900 558873